MỤC
|
TIÊU ĐỀ
|
MÔ TẢ
|
BẮT BUỘC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Họ và tên trong hộ chiếu/giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp
Full name, as it appears in your Passport/Permanent Residence Document issued by foreign country
|
Điền đầy đủ và chính xác thông tin về họ, tên đệm và tên được ghi trên hộ chiếu/thẻ cư trú do nước ngoài cấp của người khai.
Độ dài tối đa của Họ và tên là 60 ký tự
|
Bắt buộc
|
|
2
|
Họ và tên Việt Nam
Vietnamese full name
|
Họ và tên của người khai theo giấy khai sinh hoặc tên/bí danh tiếng Việt của người khai
Độ dài tối đa của Họ và tên là 60 ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
3
|
Ngày sinh
Date of birth
|
Nhập đầy đủ và chính xác ngày tháng năm sinh được ghi trên hộ chiếu/thẻ cư trú do cơ quan nước ngoài cấp của người khai.
Trường hợp trên hộ chiếu/thẻ cư trú nước ngoài chỉ ghi năm sinh thì người khai báo nhập năm sinh và bỏ trống thông tin về ngày tháng
|
Bắt buộc
|
|
4
|
Giới tính
Sex
|
Giới tính của người khai
|
Bắt buộc
|
|
5
|
Nơi sinh
Place of birth
|
Nơi sinh của người khai
|
Bắt buộc
|
|
6
|
Quốc tịch hiện nay
Nationality at present
Quốc tịch gốc
Nationality at birth
|
Quốc tịch hiện nay của người khai
Quốc tịch gốc của người khai. Trường hợp người khai chỉ có một quốc tịch thì Quốc tịch gốc trùng với Quốc tịch hiện nay.
Những người sinh ra và/hoặc lớn lên tại Việt Nam thì có quốc tịch gốc là Việt Nam
|
Bắt buộc
|
|
7
|
Hộ chiếu / Giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp
Passport/Permanent Residence Document issued by foreign country
|
Điền toàn bộ thông tin hộ chiếu/Thẻ cư trú của người khai đã được nước ngoài cấp.
Hộ chiếu/thẻ cư trú phải có hạn trước sáu tháng so với thời điểm hiện tại
|
Bắt buộc
|
|
8
|
Nghề nghiệp
Occupation
|
Nghề nghiệp của người khai
|
Bắt buộc
|
|
9
|
Địa chỉ thường trú hiện nay
Permanent residence address at present
|
Chi tiết địa chỉ thường trú hiện nay của người khai
|
Bắt buộc
|
|
10
|
Địa chỉ ở Việt Nam
Address in Vietnam
|
Bao gồm:
- Địa chỉ thường trú trước khi ra nước ngoài của người khai nếu đã từng ở Việt nam
- Chi tiết địa chỉ của người khai dùng cho nhà chức trách liên hệ khi cần thiết
|
Bắt buộc (đối với địa chỉ dùng cho nhà chức trách khi cần thiết)
|
|
11
|
Trẻ em (dưới 14 tuổi) đi cùng hộ chiếu / giấy tờ thường trú
Accompanying Children (under 14 years old) included in the applicant's Passport/Permanent Residence Document travelling with
|
Khai báo đầy đủ thông tin của trẻ em đi cùng hộ chiếu/giấy tờ thường trú gồm: họ và tên đẩy đủ, giới tính và ngày tháng năm sinh
|
Bắt buộc (khi có trẻ em đi kèm)
|
|
12
|
Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được xem xét cấp Giấy miễn thị thực
Documents providing that the applicant meets requirements for Certificate of Visa Exemption
|
Liệt kê các loại giấy tờ chứng minh đủ điều kiện cấp Giấy miễn thị thực. Người khai cần phải gửi kèm theo các giấy này khi nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Bắt buộc (một số loại giấy tờ theo qui định)
|
|